TỔNG HỢP THÀNH TÍCH BẰNG KHEN, HUY CHƯƠNG

  1. Cờ thi đua
STT Nội dung Người tặng
1 Trường THPT DTNT Tỉnh

Đã hoàn thành Xuất sắc nhiệm vụ công tác, dẫn đầu phong trào thi đua yêu nước năm học 2022 – 2023

UBND Tỉnh Nghệ An
2 Trường PTTH DTNT Tỉnh Nghệ An

Đơn vị thi đua xuất sắc năm học 1996 – 1997

UBND Tỉnh Nghệ An
3 10 năm vì sự nghiệp giáo dục con em các dân tộc thiểu số Tỉnh Ủy HĐND – UBND

UBMTTQ Tỉnh Nghệ An

4 Trường THPT DTNT Nghệ An

15 năm xây dựng và trưởng thành (1984 – 1999)

UBND Tỉnh Nghệ An
5 Trường THPT DTNT Nghệ An

20 năm xây dựng và trưởng thành (1984 – 2004)

UBND Tỉnh Nghệ An
6 Trường THPT DTNT Tỉnh Nghệ An

30 năm xây dựng và trưởng thành (1984 – 2014)

UBND Tỉnh Nghệ An
  1. Huân chương lao động: 1 Nhất, 1 Nhì, 2 Ba
STT Nội dung Năm tặng
1 Huân chương Lao động Hạng Ba

Đã có thành tích xuất sắc trong công tác góp phần vào sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc từ năm 1989-1994

Chủ tịch nước CHXHCN VN

Năm 1994

2 Huân chương Lao động Hạng Nhì

Đã có thành tích xuất sắc trong công tác giảng dạy, học tập và xây dựng trường từ năm 1994-1995 đến năm 1998-1999, góp phần vào sự nghiệp xây dựng Chủ nghĩa xã hội và bảo vệ Tổ quốc

Chủ tịch nước CHXHCN VN

Năm 1999

3 Huân chương Lao động Hạng Nhất

Đã có thành tích xuất sắc trong công tác giáo dục và đào tạo từ năm học 1999-2000 đến năm học 2003-2004, góp phần vào sự nghiệp xây dựng Chủ nghĩa xã hội và bảo vệ Tổ quốc

Chủ tịch nước CHXHCN VN

Năm 2004

4 Chủ tịch nước CHXHCN VN

 

  1. Bằng khen Thủ tướng Chính phủ: 1 BK
STT Nội dung Năm tặng
1 Đã có thành tích trong công tác giáo dục và đào tạo từ năm học 2004-2005 đến năm học 2006-2007, góp phần vào sự nghiệp xây dựng Chủ nghĩa xã hội và bảo vệ Tổ quốc Năm 2007
  1. Bằng khen Bộ : 10 BK
STT Nội dung Năm tặng
1 Đạt nhiều thành tích xuất sắc trong công tác giảng dạy, giáo dục và nuôi dưỡng học sinh (1991 – 1995) Bằng khen Bộ trưởng GD & ĐT

Năm 1995

2 Đã có thành tích xuất sắc trong công tác xây dựng và phát triển nhà trường 15 năm 1985 – 1999 Bằng khen Bộ trưởng GD & ĐT

Năm 1999

3 Đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ năm học 1998 – 1999 Bằng khen Bộ trưởng GD & ĐT

Năm 1999

4 Đã đạt thành tích xuất sắc trong 10 năm xây dựng và phát triển hệ thống trường Phổ thông Dân tộc nội trú 1990 – 2000 Bằng khen Bộ trưởng GD & ĐT

Năm 2000

5 Có thành tích tham gia Triển lãm “Bác Hồ với các dân tộc thiểu số Việt Nam” nhân dịp kỷ niệm lần thứ 110 năm ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh tổ chức tại Hà Nội tháng 6 năm 2000 Bằng khen Bộ Văn hóa – Thông tin

Năm 2000

6 Đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ năm học 2002 – 2003 Bằng khen Bộ trưởng GD & ĐT

Năm 2003

7 Đã có nhiều thành tích thực hiện nhiệm vụ giáo dục và tạo nguồn đào tạo cán bộ dân tộc giai đoạn 1997 – 2007 Bằng khen Bộ trưởng GD & ĐT

Năm 2008

8 Đã có thành tích xuất sắc trong quá trình xây dựng và phát triển Giai đoạn 1984 – 2014 Bằng khen Bộ trưởng GD & ĐT

Năm 2014

9 Đã có thành tích xuất sắc trong công tác giáo dục, đào tạo học sinh dân tộc miền núi góp phần vào sự nghiệp phát triển các dân tộc nhân dịp kỷ niệm 35 năm thành lập Trường Bằng khen Bộ trưởng, chủ nhiệm Ủy ban dân tộc

Năm 2019

10 Đã có thành tích tiêu biểu, xuất sắc trong phong trào thi đua “Đổi mới, sáng tạo trong quản lý, giảng dạy và học tập” năm học 2021 – 2022 Bằng khen Bộ trưởng GD & ĐT

Năm 2022

 

  1. Bằng khen Tỉnh: 25 BK
STT Nội dung Năm tặng
1 Tặng Danh hiệu Tập thể Lao động Xuất sắc

Đã có thành tích xuất sắc trong công tác giáo dục và đào tạo năm học 2019 – 2020

Chủ tịch UBND Tỉnh Nghệ An

Năm 2020

2 Bằng Công nhận

Đạt chuẩn quốc gia Mức độ 2

Chủ tịch UBND Tỉnh Nghệ An

Năm 2022

3 Bằng Công nhận

Trường Đạt chuẩn quốc gia Giai đoạn 2001 – 2010

UBND Tỉnh Nghệ An

Năm 2009

4 Đã có thành tích xuất sắc trong công tác Giáo dục và đào tạo từ năm học 2018-2019 đến năm học 2019-2020 Chủ tịch UBND Tỉnh Nghệ An

Năm 2020

5 Tặng Danh hiệu Tập thể Lao động Xuất sắc

Đã có thành tích xuất sắc trong công tác giáo dục và đào tạo năm học 2021 – 2022

Chủ tịch UBND Tỉnh Nghệ An

Năm 2022

6 Tặng Danh hiệu Tập thể Lao động Xuất sắc

Đã có thành tích xuất sắc trong công tác giáo dục và đào tạo năm học 2022 – 2023

Chủ tịch UBND Tỉnh Nghệ An

Năm 2023

7 Đã có thành tích xuất sắc trong việc thực hiện triển khai thí điểm xây dựng các trường trung học trọng điểm chất lượng cao trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2019 – 2023 Chủ tịch UBND Tỉnh Nghệ An

Năm 2023

8 Tặng Danh hiệu Tập thể Lao động Xuất sắc

Đã có thành tích xuất sắc trong công tác giáo dục và đào tạo năm học 2020 – 2021

Chủ tịch UBND Tỉnh Nghệ An

Năm 2021

9 Tặng Danh hiệu Tập thể Lao động Xuất sắc

Đã có thành tích xuất sắc trong công tác giáo dục và đào tạo năm học 2017 – 2018

Chủ tịch UBND Tỉnh Nghệ An

Năm 2018

10 Tặng Danh hiệu Tập thể Lao động Xuất sắc

Đã có thành tích xuất sắc trong công tác giáo dục và đào tạo năm học 2018 – 2019

Chủ tịch UBND Tỉnh Nghệ An

Năm 2019

11 Đã có thành tích xuất sắc trong công tác giáo dục và đào tạo

Góp phần vào sự nghiệp phát triển kinh tế – xã hội tỉnh Nghệ An

Chủ tịch UBND Tỉnh Nghệ An

Năm 2009

12 Tặng Danh hiệu Tập thể Lao động Xuất sắc

Đã có thành tích xuất sắc nhiệm vụ công tác tiêu biểu năm học 2007 – 2008

Chủ tịch UBND Tỉnh Nghệ An

Năm 2008

13 Tặng Danh hiệu Tập thể Lao động Xuất sắc

Năm học 2005 – 2006

Chủ tịch UBND Tỉnh Nghệ An

Năm 2006

14 Tặng Danh hiệu Tập thể Lao động Xuất sắc

Năm học 2004 – 2005

Chủ tịch UBND Tỉnh Nghệ An

Năm 2005

15 Tặng Danh hiệu Trường Tiên tiến Xuất sắc

Năm học 2003 – 2004

Chủ tịch UBND Tỉnh Nghệ An

Năm 2005

16 Đã có nhiều thành tích trong thực hiện nhiệm vụ năm học 2002 – 2003 Chủ tịch UBND Tỉnh Nghệ An

Năm 2003

17 Đã có nhiều thành tích trong thực hiện nhiệm vụ năm học 1998 – 1999 Chủ tịch UBND Tỉnh Nghệ An

Năm 1999

18 Đạt danh hiệu “trường tiên tiến xuất sắc” năm học 2000 – 2001 Chủ tịch UBND Tỉnh Nghệ An

Năm 2001

19 Đạt danh hiệu Đơn vị tiên tiến cấp tỉnh

Năm học 1995 – 1996

Chủ tịch UBND Tỉnh Nghệ An

Năm 1996

20 Đạt danh hiệu Trường tiên tiến cấp tỉnh

Năm học 1993 – 1994

Chủ tịch UBND Tỉnh Nghệ An

Năm 1994

21 Đạt danh hiệu Đơn vị tiên tiến

Năm học 1992 – 1993

Chủ tịch UBND Tỉnh Nghệ An

Năm 1993

22 Đạt danh hiệu Trường tiên tiến

Năm học 1991 – 1992

Chủ tịch UBND Tỉnh Nghệ An

Năm 1992

23 Đạt danh hiệu Đơn vị tiên tiến

Năm học 1990 – 1991

Chủ tịch UBND Tỉnh Nghệ An

Năm 1991

24 Đạt danh hiệu Đơn vị tiên tiến

Năm học 1989 – 1990

Chủ tịch UBND Tỉnh Nghệ An

Năm 1990

25 Đạt danh hiệu Đơn vị tiên tiến

Năm học 1988 – 1989

Chủ tịch UBND Tỉnh Nghệ An

Năm 1989

  1. Huy chương:
STT Nội dung Năm Số lượng Ghi chú
1 Hội thi VHTT Toàn quốc 2006 19 2 HCV, 2 HCB, 15 HCĐ
2 Hội thi VHTT Toàn quốc 1998 20 4 HCV, 10 HCB, 6HCĐ
3 Hội thi VHTT Toàn quốc 2010 4 3HCV, 1 HCB
4 Hội thi VHTT Toàn quốc 2014 36 11HCV, 12HCB, 13 HCĐ
5 Hội thi VHTT Toàn quốc Ko có năm 15 7 HCB, 8HCĐ
6 Olympic Toán quốc tế TIMO 2023 9 9 HCB (Chưa thu HS)
7 Olympic Toán quốc tế TIMO 2024 2 2HCB (Chưa thu HS)
8 KHKT Quốc tế Chưa thu HS

NHỮNG HỌC SINH TIÊU BIỂU QUA CÁC KHOÁ ĐÀO TẠO

BẢNG 1. HỌC SINH ĐẠT GIẢI NHẤT KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH

TT Họ và tên học sinh  Năm học Môn thi Giáo viên bồi dưỡng
1 Hà Văn Vịnh 1995-1996 Vật Lí 11 Đặng Bá Thục
2 Đoàn Quang Trung 1995-1996 Vật Lí 11 Đặng Bá Thục
3 Hà Văn Vịnh 1996-1997 Toán 12 Nguyễn Tất Thống
4 Trương Công Định 2001-2002 Vật Lí 12 Nguyễn Huy Dương
5 Cao Thanh Lương 2001-2002 Vật Lí 10 Phan Trọng Chu
6 Hồ Thị Ngọc Quỳnh 2001-2002 Vật Lí 10 Phan Trọng Chu
7 Phan Thị Hoa 2001-2002 Lịch Sử 10 Nguyễn Văn Kỳ
8 Mạc Đình Điểm 2002-2003 Toán 11 Nguyễn Cảnh Hoàn
9 Lương Văn Dưng 2002-2003 Vật Lí 11 Phan Trọng Chu
10 Võ Trọng Quyền 2002-2003 Hóa Học 11 Nguyễn Thị Bông
11 Đậu Ngọc Thắng 2002-2003 Hóa Học 11 Nguyễn Thị Bông
12 Nguyễn Thanh Sơn 2002-2003 Hóa Học 11 Nguyễn Thị Bông
13 Phan Thị Hoa 2002-2003 Lịch Sử 11 Nguyễn Văn Kỳ
14 Vi Minh Trang 2002-2003 Vật Lí 10 Thái Hữu Trường
15 Vi Minh Trang 2003-2004 Vật Lí 11 Thái Hữu Trường
16 Đinh Xuân Trung Kiên 2003-2004 Vật Lí 11 Thái Hữu Trường
17 Nguyễn Xuân Tĩnh 2003-2004 Vật Lí 11 Thái Hữu Trường
18 Hà Văn Nguyên 2003-2004 Hóa Học 11 Lê Thị Lệ Hồng
19 Vi Văn Hùng 2003-2004 Hóa Học 11 Lê Thị Lệ Hồng
20 Vi Khánh Du 2003-2004 Hóa Học 11 Lê Thị Lệ Hồng
21 Lê Đình Chiến 2003-2004 Vật Lí 10  Doãn Hữu Thanh
22 Lô Thị Gái 2003-2004 Vật Lí 10  Doãn Hữu Thanh
23 Lang Văn Da 2003-2004 Vật Lí 10  Doãn Hữu Thanh
24 Lương Thị Dần 2003-2004 Lịch Sử 10 Nguyễn Văn Kỳ
25 Nguyễn Văn Sĩ 2004-2005 Toán 12 Nguyễn Thế Dũng
26 Vi Văn Tuấn 2005-2006 Vật Lí 11 Nguyễn Cảnh Lợi
27 Chế Quang Thống 2005-2006 Vật Lí 11 Nguyễn Cảnh Lợi
28 Cự Bá Cở 2007-2008 Hóa Học 12 Lê Thị Lệ Hồng
29 Lô Thị Diệu Linh 2007-2008 Hóa học 12 Lê Thị Lệ Hồng
30 Lê Thị Thảo 2008-2009 Sinh Học 12 Nguyễn Thị Thơ
31 Hoàng Sum 2008-2009 Sinh Học 12 Nguyễn Thị Thơ
32 Phạm Thanh Tuyền 2008-2009 Tin học 12 Hoàng Thị Hoa
33 Trần Văn Trung 2010-2011 Vật Lí 12 Thái Hữu Trường
34 Ngân Thị Kiều Trang 2010-2011 Văn 12 Nguyễn Thị Cẩm Vân
35 Lương Văn Giáp 2010-2011 Lịch sử 12 Vi Thị Thu Hồng
36 Lương Thị Duyên 2016-2017 GDCD Đinh Thị Mừng
37 Lô Thị Yến Vy 2020-2021 GDCD Nguyễn Thị Hương
38 Lương Thị Xuân Mai 2022-2023 GDCD Nguyễn Thị Hương
39 Lô Thị Quỳnh Như 2022-2023 Địa Lí Nguyễn Thị Thanh Huyền
40 Nguyễn Thị Hoài Linh 2023-2024 Địa Lí Nguyễn Khánh Ly
41 Vi Thị Quỳnh Như 2023-2024 Lịch Sử Trần Thị Mai Hoa
42 Đào văn Quang Cường 2023-2024 Sinh học Lương Thị Ngọc Hoàn
43 Lang Thị Nguyệt 2024-2025 Lịch sử Trần Thị Mai Hoa
44 Lê Quang Mạnh 2024-2025 Lịch sử Trần Thị Mai Hoa
45 Lô Thị Thắm 2024-2025 Lịch sử Trần Thị Mai Hoa
46 Vi Thị Thái Sương 2024-2025 GD KT&PL Nguyễn Thị Hương
47 Trương Thị Phương Trinh 2024-2025 GD KT&PL Nguyễn Thị Hương

 

BẢNG 2. HỌC SINH ĐẠT GIẢI TRONG CÁC KỲ HỘI THAO VĂN HÓA – THỂ THAO CÁC TRƯỜNGDTNT TOÀN QUỐC

TT HỌ VÀ TÊN NĂM THI MÔN THI HUY CHƯƠNG GV HƯỚNG DẪN
1 Đào Thị Hồng 1993 Văn 10 HC Đồng Lê Thanh Nam
2 Ngân Thị Huyền 1993 Văn 10 Khuyến khích Phạm Viết Phương
3 Lô Thị Thanh Hải 1994 Văn 10 HC Đồng Vũ Trọng Thi
4 Lữ Thị Ngọc 1998 Văn 11 HC Vàng Vũ Trọng Thi

Ngô Thị Xuân

5 Lữ Thị Thanh Huyền 1998 Văn 11 HC Bạc Võ Trọng Thi

Ngô Thị Xuân

6 Vi Thị Thu Hồng 1998 Văn 10 HC Bạc Phạm Viết Phương
7 Lê Văn Duyến 1998 Anh 10 HC Đồng Phạm Hồng Phương
8 Trương Việt Dũng 1998 Anh 11 KK Đặng Bích Ngọc
9 Hoàng Hoài Châu 1998 Toán 10 KK
10 Quán Nguyễn Sơn 2022 Toán 10 HC Vàng Nguyễn Thế Dũng
11 Lô Văn Túy 2022 Toán 11 HC Bạc Nguyễn Cảnh Hoàn
12 Lang Thị Trúc Quỳnh 2022 Toán 10 HC Bạc Nguyễn Thế Dũng
13 Hạ Bá Lỳ 2022 Toán 11 HC Bạc Nguyễn Cảnh Hoàn
14 Lương Thị Loan 2006 Văn 11 HC Bạc Nguyễn Thị Kiều Hoa
15 Sầm Thị Hải Yến 2006 Văn 11 HC Bạc Nguyễn Thị Kiều Hoa
16 Lương Anh Thư 2006 Anh 10 HC Đồng Nguyễn Thị Thu Hoài
17 Vi Thị Phương Thanh 2006 Anh 11 KK Nguyễn Nhật Tân
18 Lương Thị Thủy 2006 Văn 10 KK Nguyễn Thị Cẩm Vân
 19 Phan Kim Quyền Anh 2010 Toán 11 HC Bạc Nguyễn Thế Dũng
20 Lương Văn Tần 2010 Toán 11 HC Đồng Nguyễn Thế Dũng
21 Phan Huy Quân 2010 Toán 10  HC Bạc Phan Kim Hoa
22 Lê Thúc Giang 2010 Toán 10 HC Đồng Phan Kim Hoa
23 Vi Thị Minh Thao 2010 Văn 11 HC Đồng Nguyễn Thị Cẩm Vân
24 Ngân Thị Kiều Trang 2010 Văn 10 HC Bạc Cao Thị Kiều Vinh
 25 Lương Thị Thanh Nga 2010 Văn 10 HC Đồng Cao Thị Kiều Vinh
26 Nguyễn Hoàng Tuấn 2010 Anh 10 HC Bạc Phạm Hồng Phương
27 Lô Vi Lin Đa 2010 Anh 10 HC Bạc Phạm Hồng Phương
28 Trương Văn Kỳ 2010 Anh 11 HC Bạc Nguyễn Thị Thu Hoài
29 Lương Thị Thương 2010 Anh 11 HC Đồng Nguyễn Thị Thu Hoài
30 Moong Thị Huyền 2014 Văn 10 HC Bạc Trần Thị Thảo
31 Lương Thị Nga 2014 Văn 11 HC Vàng Nguyễn Thị cẩm Vân
32 Chế Quang Mạnh 2014 Toán 10 HC Bạc Nguyễn Thế Dũng
33 Mai Thị Lý 2014 Toán 10 HC Đồng Nguyễn Thế Dũng
34 Vi Thị Hằng 2014 Anh 11 HC Đồng Nguyễn Nhật Tân
35 Lê Thị Phương Thảo 2014 Anh 10 HC Đồng Phạm Hồng phương

 

BẢNG 3. HỌC SINH ĐẠT GIẢI NHẤT TẠI CÁC KỲ THI KHOA HỌC KĨ THUẬT CẤP TỈNH, QUỐC GIA VÀ QUỐC TẾ

TT Họ và tên học sinh  Năm học Môn thi Giáo viên bồi dưỡng
1 Trần Thị Thủy 2017-2018 Giải Nhất KHKT cấp tỉnh, tham gia thi Quốc gia Nguyễn Thị Hương
2 Lô Thị Hoài
3 Lầu Nguyễn Hương Giang 2019-2020 Giải nhất KHKT cấp tỉnh Vi Thị Thu Hồng
4 Lương Thị Quỳnh Nga
5 Hồ Sỹ Thái 2020-2021 Giải nhất KHKT cấp tỉnh Phan Văn Thuận
6 Vọng Quỳnh Hoa
7 Lê Du Pa 2022-2023 Giải nhất KHKT cấp tỉnh Trương Thị Thu
8 Vi Dương Phong
9 Vi Lương Mai 2022-2023 HCV, Giải đặc biệt cuộc thi Phát minh sáng chế quốc tế Phan Văn Thuận
10 Trần Công Triển
12 Nguyễn Võ Tùng Anh 2022-2023 HCV, Giải đặc biệt cuộc thi Olympic Phát minh và sáng chế thế giới WICO Nguyễn Thị Thùy Linh
13 Lầu Nguyễn Hương Mơ 2023-2024 Giải Nhất KHKT cấp tỉnh, Giải Triển vọng cấp Quốc gia Phan Thị Bích Hà
14 Thò Y Hải

 

BẢNG 4. HỌC SINH ĐẠT GIẢI QUỐC TẾ

TT HỌ VÀ TÊN NĂM HỌC MÔN GIẢI GV BỒI DƯỠNG
1 Lương Quốc Hoàng 2022-2023 Olympic Toán quốc tế TIMO HC Bạc Nguyễn Thị Thùy Linh
2 Võ Thị Thúy Mai 2022-2023 HC Bạc
3 Nguyễn Lê Bảo Châu 2022-2023 HC Bạc
4 Vi Trí Khoa 2022-2023 HC Bạc
5 Nguyễn La Vi Na 2022-2023 HC Bạc
6 Lê Thị Trúc Quỳnh 2022-2023 HC Bạc
7 Lương Minh Thư 2022-2023 HC Bạc
8 Phan Đăng Phú 2022-2023 HC Bạc
9 Nguyễn Huy Hoàng 2022-2023 HC Bạc
10 Nguyễn Võ Tùng Anh 2022-2023 HC Đồng
11 Bùi Minh Đức 2022-2023 KK
12 Vi Thái Di 2023-2024 HC Bạc
13 Hoàng Ngọc Thành Trung 2023-2024 HC Bạc
14 Nguyễn Minh Anh 2023-2024 KK
15 Vi Hoàng Dũng 2023-2024 KK

 

BẢNG 4. HỌC SINH ĐƯỢC CT UBND TỈNH VINH DANH VÌ ĐẠT KẾT QUẢ TRONG KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA.

TT HỌ VÀ TÊN NĂM HỌC GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM
1 Lương Thị Kim Thơm 2014-2015 Nguyễn Khánh Ly
2 Vừ Y Khù 2018-2019 Trần Thị Thảo
3 Lang Thị Ái My 2019-2020 Nguyễn Thị Hương
4 Vi Thị Bảo Yến 2021-2022 Nguyễn Thị Hương Giang
5 Vi Bảo Thái 2021-2022
6 Lầu Nguyễn Hương Giang 2021-2022
7 Lô Thị Xuân Quỳnh 2021-2022
8 Hồ Sỹ Thái 2021-2022 Phan Văn Thuận
9 Kha Đại Dũng 2022-2023 Nguyễn Thị Hương
10 Moong Thị Nhàn 2022-2023
11 Vi Thị Tuyết 2022-2023
12 Hoàng Thị Đan Thùy 2023-2024 Nguyễn Thị Tuyết Trinh
13 Vi Thị Chang 2023-2024 Đinh Thị Mừng
14 Mạc Thị Bình Nhi 2023-2024 Lê Thái Tùng Linh

 

BẢNG 5. HỌC SINH ĐƯỢC UBDTTW KHEN THƯỞNG

TT HỌ VÀ TÊN NĂM HỌC GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM
1 Lô Thị Sen Sen 2016-2017 Nguyễn Thị Hương
2 Lương Thị Thu Hoa 2016-2017
3 Lang Thị Ái My 2019-2020 Nguyễn Thị Hương
4 Lê Hà My 2019-2020
5 Lo Thị Bảo Vy 2019-2020 Lê  Thị Hải Yến
6 Lầu Nguyễn Hương Giang 2021-2022 Nguyễn Thị Hương Giang
7 Lo Thị Bảo Vân 2021-2022 Trần Văn Sơn
8 Moong Thị Nhàn 2022-2023 Nguyễn Thị Hương
9 Vi Dương Phong 2022-2023 Lê Thái Tùng Linh

 

THỐNG KÊ KẾT QUẢ ĐÀO TẠO QUA CÁC THỜI KÌ

                        BẢNG 1: THỐNG KÊ KẾT QUẢ ĐÀO TẠO TỪ 1984-2014

TT TỪ NĂM SỐ HS TUYỂN VÀO SỐ HS ĐÃ TỐT NGHIỆP SỐ HS ĐẬU THẲNG ĐH, CĐ SỐ HS ĐẬU DỰ BỊ ĐẠI HỌC SỐ HS CỬ TUYỂN TỔNG
1 1984-1989 321 114 0 1 113 114
2 1989-1994 384 304 16 100 76 192
3 1994-1999 541 396 102 200 52 354
4 1999-2004 628 607 300 183 48 531
5 2004-2009 923 910 420 250 51 721
6 2009-2013 995 983 480 300 58 838

 

             BẢNG 2: THỐNG KÊ KẾT QUẢ ĐÀO TẠO TỪ 2015-2024

TT TỪ NĂM SỐ HS

TUYỂN VÀO

SỐ HS ĐÃ

TỐT NGHIỆP

SỐ HS ĐẬU  ĐH, CĐ
1 2014-2015 165 165 123
2 2015-2016 167 167 130
3 2016-2017 168 168 131
4 2017-2018 165 165 130
5 2018-2019 177 177 138
2014-2018 842 842 652
6 2019-2020 175 175 140
7 2020-2021 172 172 141
8 2021-2022 186 186 153
9 2022-2023 210 210 173
10 2023-2024 237 237 199
2019-2024 980 787     806

 

                        BẢNG 3: THỐNG KÊ KẾT QUẢ HSG TỈNH TỪ 1984 – 2024

TT TỪ NĂM SỐ HSG TỈNH
1 1985-1986 1
2 1986-1987 1
3 1987-1988 2
4 1988-1989 3
1984-1989 7
5 1990-1991 2
6 1991-1992 8
7 1992-1993 2
8 1993-1994 11
1989-1994 23
9 1994-1995 13
10 1995-1996 20
11 1996-1997 24
12 1997-1998 18
13 1998-1999 11
1994-1999 86
14 1999-2000 17
15 2000-2001 15
16 2001-2002 56
17 2002-2003 65
18 2003-2004 101
1999-2004 254
19 2004-2005 23
20 2005-2006 57
21 2006-2007 16
22 2007-2008 24
23 2008-2009 21
2004-2009 141
24 2009-2010 25
25 2010-2011 15
26 2011-2012 10
27 2012-2013 10
28 2013-2014 53
2009-2014 113
29 2014-2015 2
30 2015-2016 5
31 2016-2017 4
32 2017-2018 8
33 2018-2019 5
2014-2019 24
34 2020-2021 10
35 2021-2022 10
36 2022-2023 13
37 2023-2024 22
38 2024-2025 34
2019-2024 89